Thứ Tư, 9 tháng 5, 2012

Câu 1: Định nghĩa, công dụng và phân loại các thiết bị trao đổi nhiệt

Câu 2: Đọc bản vẽ bầu ngưng hơi nước

Câu 3: Phân loại bầu ngưng, trình bày kết cấu chung của bầu ngưng

Câu 4: Định nghĩa độ chân không, nêu cách đo và trình bày ảnh hưởng của độ chân không trong bầu

Câu 5: Ảnh hưởng của lượng không khí lẫn vào bầu. thế nào là độ quá lạnh, các yếu tố ảnh hưởng đến độ quá lạnh

Câu 6: Nêu quy trình khai thác vận hành bầu ngưng

Câu 7: nêu công dụng của bầu hâm, bầu làm mát dưới tàu thủy và cách phân loại

Câu 8: Tại sao phải làm mát dầu nhờn. Đọc bản vẽ bầu làm mát dầu nhờn

Câu 9: tại sao phải hâm nhiên liệu nặng trên tàu thủy. Đọc bản vẽ bầu hâm nhiên liệu nhiều vách ngăn

Câu 10: tại sao phải hâm nhiên liệu nặng ở trên tàu. Đọc bản vẽ Bầu hâm nhiên liệu dạng ống lồng

 Câu 11: Tại sao phải làm mát nước ngọt dưới tàu thủy.?Đọc bản vẽ Bầu làm mát nước ngọt nhiều vách ngăn

Câu 12: tại sao phải làm mát dầu nhờn. đọc bản vẽ bầu làm mát dầu nhờn đặt đứng

 Câu 13: đọc bản vẽ bầu làm mát dầu nhờn dạng tấm

Câu 14: Trình bày quy trình khai thác vận hành bầu hâm và bầu làm mát

Câu 15: xác định mức độ bám cáu cặn trên bề mắt trao đổi nhiệt? Trình bày các phương pháp làm sạch bề mặt trao đổi nhiệt

Câu 16: quy trình tháo lắp và kiểm tra và thử thủy lực thiết bị trao đổi nhiệt

 Câu 17: các hư hỏng thường gặp ở bầu hâm, bầu làm mát, nguyên nhân, cách xử lý

Câu 18: công dụng, yêu cầu, phân loại thiết bị chưng cất nước ngọt

 Câu 19: thiết bị bay hơi với bầu bay hơi kiểu không bề mặt

Câu 20: đọc bản vẽ hệ thống chưng cất nước ngọt ki...

Câu 21: Trình bày qui trình khai thác vận hành thiết bị chưng cất nước ngọt tàu thủy

Câu 22: trình bày một số sự cố hay gắp ở thiết bị chưng cất nước ngọt, nguyên nhân, cách xử lý

Câu 23:tại sao nước trước khi cấp vào nồi hơi phải hâm nóng trước. đọc bản vẽ bầu hâm nước cấp nồi hơi